Hoạt động

LUỒNG HÀNG HẢI

Lúc 17/01/2015

LUỒNG TÀU BIỂN

 

Stt Tên luồng  Thông số kỹ  thuật 
    Dài Rộng Sâu
    km m m
1 Luồng Hải Phòng      
  - Đoạn Nam Triệu 19 100 -4.5
  - Đoạn Lạch Huyện 17 100 -7.2
  - Đoạn Kênh Hà Nam 7 80 -7
  - Đoạn Bạch Đằng 8 80 -7
  - Đoạn Sông Cấm 10 80 -5.5
  - Đoạn Vật Cách 9 60 -3.7
         
2 Vạn Gia (Quảng Ninh)      
  Từ phao số 1 đến phao số 11 9.2 120 -5.7
         
3 Hòn Gai - Cái Lân (Quảng Ninh)      
  - Đoạn Hòn Bài-Cái Lân 31 130 -10
         
4 Phà Rừng (Hải Phòng)      
  - Đoạn Từ Ngã ba Đình Vũ đến bến nổi chuyển tải xi măng 1.9 80 -4.2
  - Từ bến nổi đến cửa sông Giá 9.7 60 -2
  - Đoạn sông Giá 2.1 50 -2
  (Từ cửa sông Giá đến Nhà máy SCTB Phà Rừng)      
         
5 Diêm Điền (Thái Bình)      
  (Từ phao số 0 đến bến số1 cảng Diêm Điền) 10.6 45 -3.3
6 Hải Thịnh (Thái Bình)      
  (Từ phao số 0 đến thượng lưu cảng Hải Thịnh 200m) 9.3 60 -1
         
7 Lệ Môn - Thanh Hoá       
  (Từ phao số 0 đến thượng lưu cảng Lệ Môn 200m). 17.5 50 -1
         
8 Nghi Sơn Tổng Hợp (Thanh Hoá)      
  (Từ phao số 0 đến bến 1 cảng tổng hợp Nghi Sơn) 3.6 80 -8.5
9 Cửa Lò (Nghệ An)      
  (Từ phao số 0 đến cầu 3 cảng Cửa Lò) 3.8 80 -5.5
10 Cửa Hội - Bến Thủy (Nghệ An)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Bến Thủy+200m) 23 60 -3
11 Vũng Áng (Hà Tĩnh)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Vũng Áng) 2 150 -12
12 Hòn La (Quảng Bình) 3 100 -8.2
13 Cửa Gianh (Quảng Bình)      
  (Từ phao số 0 đến thượng lưu cảng Gianh 200m) 4.1 60 -3.3
         
14 Nhật Lệ (Quảng Bình)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Nhật Lệ+200m) 2.8 50 -1.2
15 Cửa Việt (Quảng Trị)      
  (Từ phao số 0 đến thượng lưu cảng Cửa Việt 200m) 2.6 60 -4.5
         
16 Thuận An (Thừa Thiên Huế)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Thuận An) 5 60 -4.5
         
17 Chân Mây (Thừa Thiên Huế)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Chân Mây) 3 150 -12.1
         
18 Đà Nẵng      
  - Đoạn Tiên Sa 6.3 110 -11
  (Từ phao số 0 đến cầu 3 cảng Tiên Sa)      
  - Đoạn Sông Hàn 4.7 60 -6.2
  (Từ cầu 3 cảng Tiên Sa đến hết cầu 6 cảng Sông Hàn)      
  - Đoạn 234 2.9 44 -3.7
  (Từ cầu 6 cảng Sông Hàn đến cầu Nguyễn Văn Trỗi)      
         
19 Kỳ Hà (Quảng Nam)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Kỳ Hà) 11 80 -6.5
         
20 Sa Kỳ (Quảng Nam)      
  (Từ phao số 0 đến cảng Sa Kỳ) 2.1 50 -3.5
21 Dung Quất (Quảng Ngãi) 5.4 300 -14.5
22 Luồng vào cảng Quy Nhơn 9 110 -10,5
23 Luồng Vũng Rô (Phú Yên) 3 300 -10,0
24 Luồng vào cảng Nha Trang (Khánh Hoà) 11,1 130 -11,0
25 Luồng Đầm Môn (Khánh Hoà) 16,5 200 -16
26 Luồng vào cảng Ba Ngòi (Khánh Hoà) 13 200 -10,2
27 Luồng Sài Gòn – Vũng Tàu 94 150 -8,5
28 Luồng Sông Dừa 10 60 -7
29 Luồng Đồng Nai 5 150 -8,5
30 Luồng Thị Vải (Bà Rịa- Vũng Tàu)      
   - Đoạn 1: từ luồng SG-VT đến Phú Mỹ 36,5 150 -10
  -  Đoạn 2: từ Phú Mỹ tới Gò Dầu   90 -72
         
31 Luồng Soài Rạp - Hiệp Phước      
  -  Đoạn Soài Rạp 65,9 200 -92
  -  Đoạn Hiệp Phước   150 -8,5
         
32 Sông Dinh (Bà Rịa- Vũng Tàu)       
  - Đoạn từ phao số “5” luồng SG-VT đến vũng quay tàu cảng Vietsovpetro 15,2 150 -7
  - Đoạn từ vũng quay tàu cảng Vietsovpetro đến thượng lưu cảng Vinaoffshore + 200m   100 -5,8
  - Đoạn từ thượng lưu cảng + 200m đến cặp phao “15”, “20”   100 -4,7
         
33 Luồng sông Tiền 74 80 -4,8
34 Luồng Định An - Cần Thơ 120 100 -3,2
35 Luồng Côn Sơn 14 200 -2
36 Luồng Hà Tiên 10,5 60 -1,5
37 Luồng Năm Căn 45,5 60 -2
38 Luồng Sa Đéc - Đồng Tháp 0,65  

Danh mục

Hỗ trợ online

Quảng cáo

Thống kê

Đang truy cập:  0
Hôm nay:  228
Tháng hiện tại:  9729
Tổng lượt truy cập: {total_visit}